Posts Tagged ‘Uy danh’

Điểm Uy Danh có được dễ nhất khi quý thành chủ tham gia tấn công người chơi khác. Nhưng, quan trọng hơn cả, khi Uy Danh đạt đến những mức điểm nhất định, quý thành chủ sẽ nhận được Võ tướng.

Trong loạt bài viết này sẽ giới thiệu hệ thống Võ tướng chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành chủ sẽ biết cần đạt bao nhiêu Uy Danh để có được võ tướng mong muốn. Kèm theo đó là các chỉ số thuộc tính của võ tướng, cũng như giá trị tăng trưởng của tướng sau mỗi lần chuyển sinh, đặc biệt là kỹ năng của võ tướng.

Uy danh Tướng Thuộc tính Giá trị tăng trưởng (sau mỗi lần chuyển sinh) Phí trọng dụng Chức Kỹ năng
Chỉ huy Trí Chỉ huy Trí
500 Chung Dao 60 45 77 1.3 2.0 2.0 2000 Trí tướng Gió lốc
2000 Lưu Diệp 46 68 88 1.8 2.2 2.4 3000 Mưu thần Kịch độc
5000 Tào Phi 78 75 86 2.5 2.5 2.6 3000 Kỳ Binh Công tâm
10000 Tào Thực 45 56 84 2.5 2.5 2.8 5000 Mưu thần Phấn Chấn
15000 Lý Thông 71 81 48 1.8 2.0 2.3 5000 Chiến tướng Thư Kích
23000 Đặng Trung 74 86 68 2.2 2.6 2.1 8000 Tiên phong Đạp phá
32000 Mãn Sùng 79 54 80 2.6 2.2 2.5 8000 Kỳ Binh Thủ hộ
42000 Trần Quần 56 55 87 1.5 1.6 2.7 8000 Mưu thần Hỏa Long
58000 Vu Cấm 82 76 72 2.4 2.1 1.9 8000 Cấm quân Thiết bích
78000 Nhạc Tiến 88 83 65 2.7 2.3 2.4 8000 Thống lĩnh Phản kích
100000 Dương Tu 44 47 81 1.5 1.5 2.2 8000 Mưu thần Trị liệu
150000 Trần Thái 78 87 87 2.5 2.4 2.0 8000 Chiến tướng Ám sát
210000 Hoa Hâm 75 66 90 2.1 1.8 2.3 8000 Trí tướng Nhục mạ
270000 Tào Hồng 80 81 40 2.5 2.6 2.5 10000 Hùng Sư Hoành họa
330000 Chân Cơ 84 72 89 2.4 1.9 2.7 10000 Quân Sư Ám tế
390000 Tào Nhân 86 88 63 2.3 2.3 2.3 10000 Thống lĩnh Hổ khiếu
450000 Điển Vi 68 93 45 2.5 3.0 2.0 10000 Cấm quân Ngự giáp
500000 Trình Dục 70 55 92 2.5 1.9 2.8 10000 Mưu thần Sơn băng
580000 Tào Tháo 99 72 94 2.6 2.0 2.8 10000 Thống lĩnh Hiệu lệnh

700000

Hạ Hầu Đôn 90 92 64 2.4 2.7 1.8 10000 Hùng Sư Nộ sát

Điểm Uy Danh có được dễ nhất khi quý thành chủ tham gia tấn công người chơi khác. Nhưng, quan trọng hơn cả, khi Uy Danh đạt đến những mức điểm nhất định, quý thành chủ sẽ nhận được Võ tướng.

Trong loạt bài viết này sẽ giới thiệu hệ thống Võ tướng chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành chủ sẽ biết cần đạt bao nhiêu Uy Danh để có được võ tướng mong muốn. Kèm theo đó là các chỉ số thuộc tính của võ tướng, cũng như giá trị tăng trưởng của tướng sau mỗi lần chuyển sinh, đặc biệt là kỹ năng của võ tướng.

Uy danh Tướng Thuộc tính Giá trị tăng trưởng (sau mỗi lần chuyển sinh) Phí trọng dụng Chức Kỹ năng
Chỉ huy Trí Chỉ huy Trí
500 Tôn Hưu 64 40 79 1.3 1 2 2000 Trí tướng Trị liệu
2000 Tô Mậu 72 70 64 1.8 1.8 1.7 3000 Chiến tướng Đột kích
5000 Chu Nhiên 82 70 65 2.2 2.4 2 3000 Thống lĩnh Thư kích
10000 Tiểu Kiểu 44 42 72 1 1 2.7 5000 Trí tướng Phấn chấn
15000 Tưởng Khâm 79 85 56 2.5 2.6 2 5000 Cấm quân Hoành tảo
23000 Trương Hoành 41 41 88 1.7 1.7 2.8 8000 Mưu thần Hải tiếu
32000 Lăng Tháo 87 81 54 2.5 2.3 2 8000 Thống lĩnh Giao chiến
42000 Trần Võ 75 82 45 2.1 2.4 1.7 8000 Cấm quân Thiết bích
58000 Hàn Đương 81 86 54 2.1 2.8 2 8000 Nguyên soái Ám sát
78000 Đinh Phụng 80 83 75 1.8 2.3 2 8000 Hùng binh Liên kích
100000 Trương Chiêu 41 42 85 1.7 1.7 2.7 8000 Trí tướng Nhục mạ
150000 Gia Cát Cẩn 84 63 83 2.3 1.9 2.2 8000 Trí tướng Thủ hộ
210000 Lăng Thống 78 87 52 2.7 2.1 1.9 8000 Hùng binh Độc tiêu
270000 Trình Phổ 83 84 78 2.4 2.2 2.2 10000 Cấm binh Kỵ kích
330000 Phan Chương 78 85 66 2.4 2.5 2.2 10000 Hùng binh Hổ khiếu
390000 Từ Thịnh 88 89 84 2.2 2 2.1 10000 Cấm binh Liên hoàn
450000 Lục Kháng 90 64 92 2.4 2.2 2.6 10000 Quân sư Lãng đào
500000 Tôn Quyền 73 67 83 2.3 1.9 2.8 10000 Kỳ binh Hiệu lệnh
580000 Lữ Mông 90 85 74 2.5 2.6 2.8 10000 Hùng binh Ngự giáp

700000

Thái Sử Từ 79 92 62 2.2 3 1.9 10000 Tiên Phong Nghịch tập

Điểm Uy Danh có được dễ nhất khi quý thành chủ tham gia tấn công người chơi khác. Nhưng, quan trọng hơn cả, khi Uy Danh đạt đến những mức điểm nhất định, quý thành chủ sẽ nhận được Võ tướng.

Trong loạt bài viết này sẽ giới thiệu hệ thống Võ tướng chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành chủ sẽ biết cần đạt bao nhiêu Uy Danh để có được võ tướng mong muốn. Kèm theo đó là các chỉ số thuộc tính của võ tướng, cũng như giá trị tăng trưởng của tướng sau mỗi lần chuyển sinh, đặc biệt là kỹ năng của võ tướng.

Uy danh Tướng Thuộc tính Giá trị tăng trưởng (sau mỗi lần chuyển sinh) Phí trọng dụng Chức Kỹ năng
Chỉ huy Trí Chỉ huy Trí
500 Lưu Thiện 48 40 52 0.5 0.5 2.8 2000 Cấm quân Tử sanh
2000 Lưu Phong 80 78 55 2.1 2.3 2.0 3000 Thống lĩnh Thư Kích
5000 Liêu Hóa 80 82 77 2.4 2.6 2.4 3000 Tiên phong Đạp phá
10000 Giản Ung 43 50 68 1.2 2.1 1.8 5000 Trí tướng Phấn chấn
15000 Triệu Thống 72 78 66 2.2 2.4 2.1 5000 Chiến tướng Liên thành
23000 Chu Thương 66 83 56 2.4 2.6 1.6 8000 Cấm quân Thiết bích
32000 Quan sách 71 84 57 2.8 2.3 2.4 8000 Tiên phong Huyết lộ
42000 Phí Huy 74 43 82 2.1 1.2 2.9 8000 Trí tướng Kịch độc
58000 Quan Bình 89 82 69 2.5 2.3 2.1 8000 Hùng sư Phản kích
78000 Tôn Can 67 58 78 1.2 1.6 1.8 8000 Mưu thần Trị liệu
100000 Lý Khôi 77 78 76 2.2 2.1 1.7 8000 Cấm quân Liên kích
150000 Mạnh Đạt 81 78 77 2.4 2.3 2.0 8000 Thống lĩnh Thủ hộ
210000 Mã Đại 76 84 56 2.4 2.6 2.1 8000 Hùng sư Uy phong
270000 Trương Bao 76 87 46 2.7 2.8 1.8 10000 Tiên phong Hổ khiếu
330000 Mã Lương 75 66 88 1.7 1.8 3.0 10000 Mưu thần Địa liệt
390000 Ngụy Diên 83 92 66 2.3 2.6 1.7 10000 Hùng sư Hoàch họa
450000 Lưu Bị 75 74 73 2.7 2.2 2.3 10000 Mưu thần Hiệu lệnh
500000 Pháp Chính 81 48 95 1.7 2.2 2.9 10000 Quân sư Sơn băng
580000 Từ Thứ 88 65 96 2.5 1.5 2.7 10000 Quân sư Hư vô

700000

Hoàng Trung 84 93 61 2.8 2.1 1.8 10000 Thống lĩnh Lôi tiễn